Bài viết này Cauxichcaulop.com giải thích ký hiệu cẩu Soosan Hàn Quốc và đưa ra thông số kỹ thuật cẩu Soosan từ 2,2 tấn đến 17 tấn.
Cẩu Soosan là loại cẩu được sử dụng nhiều ở Việt Nam trong những năm gần đây. Chúng tôi sẽ giúp các bạn hiểu thêm về loại cẩu chất lượng này.
Giải thích ký hiệu cẩu Soosan
SCS là gì?
SCS là ký hiệu của các loại cẩu Soosan Hàn Quốc, các thông số khác sau được hiểu như sau:
Cụ thể: SCS X X X
+ Chữ X đứng vị trí đầu tiên chỉ sức nâng lớn nhất
+ Chữ X đứng vị trí thứ 2 chỉ cẩu này đã được cải tiến lần thứ X
+ Chữ X đứng vị trí thứ 3 chỉ số đốt cần
– Ví dụ:
SCS263: đây là model của cẩu Soosan có sức nâng lớn nhất là 2 tấn, đã được cải tiến lần thứ 6 có 3 đốt cần.
Tương tự:
SCS323: đây là model của cẩu Soosan có sức nâng lớn nhất là 3 tấn, đã được cải tiến lần thứ 2 có 3 đốt cần.
SCS324: đây là model của cẩu Soosan có sức nâng lớn nhất là 3 tấn, đã được cải tiến lần thứ 2 có 4 đốt cần.
Với các model cẩu Soosan khác các bạn đọc tương tự.
Các Model Cẩu Soosan từ 2,2 tấn đến 3,2 tấn
Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
SCS 263 |
SCS 323 |
SCS 324 |
SCS 333 |
|
Tính năng | Sức nâng cho phép |
Kg |
2.200 |
3.200 |
||
Mô men nâng tối đa |
Kg.m |
4.200 |
8.200 |
8.000 |
8.200 |
|
Chiều cao nâng tối đa |
m |
8,0 |
9,5 |
11,8 |
9,6 |
|
Bán kính làm việc |
m |
6,2 |
7,4 |
9,7 |
7,4 |
|
Chiều cao làm việc |
m |
8,2 |
10,0 |
12,3 |
10,1 |
|
Công suất nâng/ Tầm với |
Kg/ m |
2.200/1,9 |
3.200/2,6 |
|||
1.660/2,5 |
2.530/3,0 |
2.340/3,1 |
2.530/3,0 |
|||
910/4,4 |
1.560/5,2 |
1.350/5,3 |
1.560/5,2 |
|||
540/6,2 |
850/7,4 |
800/7,5 |
850/7,4 |
|||
600/9,7 |
||||||
Cơ cấu cần | Loại/ Số đốt |
Penta/ 3 |
Penta/ 3 |
Penta/ 4 |
Penta/ 3 |
|
Tốc độ duỗi cần |
m/ giây |
3,7/ 11 |
4,4/ 14 |
6,6/ 14 |
4,4/ 14 |
|
Tốc độ nâng cần |
Độ/ giây |
1 – 80/ 7 |
1 – 80/ 9 |
|||
Cơ cấu tời | Tốc độ dây cáp |
m/ phút |
17 (4/3) |
17 (4/4) |
||
Loại dây |
ø x m |
8 x 33 |
8 x 80 |
|||
Cơ cấu quay | Góc quay |
Độ |
360 |
|||
Tốc độ quay |
Vòng/phút |
2 |
||||
Loại |
Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh |
|||||
Chân chống | Loại |
Trước |
Kéo tay |
Tự động bằng thủy lực |
||
Sau |
Tùy chọn |
Tùy chọn |
||||
Khoảng duỗi chân chống lớn nhất |
m |
3,12 |
3,88 |
4,09 |
||
Hệ thống thủy lực | Lưu lượng dầu |
Lít/ phút |
37 |
50 |
||
Áp suất dầu |
Kgf/ cm2 |
200 |
||||
Dung tích thùng dầu |
Lít |
34 |
50 |
|||
Xe cơ sở |
Tấn |
2,5 – 3,5 |
Các Model Cẩu Soosan từ 3,2 tấn đến 6,0 tấn
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
ĐƠN VỊ |
SCS 334 |
SCS 335 |
SCS 513 |
SCS 736 |
SCS 736LII |
Tính năng | ||||||
Sức nâng cho phép |
Kg |
3.200 |
5.500 |
6.000 |
||
Mô mem nâng max |
Tấn.m |
8,0 |
7,7 |
11,0 |
15,0 |
15,0 |
Chiều cao
nâng tối đa |
m |
11,9 |
14,2 |
10,1 |
17,4(22,4) |
20,8(25,8) |
Bán kính làm việc |
m |
9,7 |
12,1 |
8,0 |
15,4(20,4) |
18,8(23,8) |
Chiều cao làm việc |
m |
12,4 |
14,9 |
10,8 |
18,1(23,1) |
21,5(26,5) |
Công suất nâng / Tầm với |
Kg/ m |
3.200/2,6 |
3.200/2,5 |
5.500/2,0 |
6.000/2,6 |
6.000/2,5 |
2.340/3,1 |
2.210/3,4 |
3.400/3,2 |
4.020/3,6 |
3.700/4,3 |
||
1.350/5,3 |
1.280/5,7 |
1.890/5,6 |
2.440/6,0 |
1.940/7,2 |
||
800/7,5 |
750/7,8 |
1.200/8,0 |
1.600/8,4 |
1.190/10,2 |
||
600/9,7 |
550/10,0 |
1.010/10,8 |
720/13,0 |
|||
290/12,1 |
730/13,1 |
490/15,9 |
||||
610/15,4 |
350/18,8 |
|||||
Cơ cấu Cần | ||||||
Loại/ Số đốt |
Penta/ 4 |
Penta/ 5 |
Penta/ 3 |
Penta/ 6 |
||
Tốc độ duỗi cần |
m/ giây |
6,6/ 14 |
8,68/ 23 |
4,8/ 17,5 |
11,78/ 30 |
14,5/ 30 |
Tốc độ nâng cần |
Độ/ giây |
1 – 80/9 |
1,5 – 75/10 |
1 – 76/15 |
||
Cơ cấu tời nâng | ||||||
Tốc độ dây cáp |
m/ phút |
17 (4/4) |
10 (4/6) |
14 (4/4) |
||
Loại dây |
ø x m |
8 x 80 |
8 x 70 |
10 x 120 |
||
Cơ cấu quay | ||||||
Góc quay |
Độ |
360 |
||||
Tốc độ quay |
Vòng/phút |
2 |
||||
Loại |
Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh |
|||||
Chân chống | ||||||
Loại |
Trước |
Tự động thủy lực |
Kéo tay |
Tự động thủy lực |
||
Sau |
Tùy chọn |
Thủy lực |
Hộp đôi |
|||
Khoảng duỗi chân chống lớn nhất |
m |
4,09 |
4,0 |
5,35 |
||
Hệ thống Thủy lực | ||||||
Lưu lượng dầu |
Lít/ phút |
50 |
65 |
|||
Áp suất dầu |
Kgf/ cm2 |
200 |
190 |
200 |
||
Dung tích
thùng dầu |
Lít |
50 |
90 |
|||
Xe cơ sở |
Tấn |
4,5 – 8,0 |
5,0 – 11,0 |
Trên 5,0 |
Các Model Cẩu Soosan từ 7,3 tấn
Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị |
SCS 746L |
SCS 747L |
SCS 866LS |
SCS 867LS |
|
Tính năng | Sức nâng cho phép |
Kg |
7.300 |
|||
Mô men nâng max |
Tấn.m |
17,5 |
||||
Chiều cao nâng tối đa |
m |
21,8(26,8) |
24,5(29,5) |
21,8(26,8) |
24,5(29,5) |
|
Bán kính làm việc |
m |
19,6(24,6) |
22,3(27,3) |
19,6(24,6) |
22,3(27,3) |
|
Chiều cao làm việc |
m |
22,6(27,6) |
25,2(29,2) |
22,6(27,6) |
25,2(30,2) |
|
Công suất nâng/ Tầm với |
Kg/ m |
7.300/2,4 |
||||
3.800/4,5 |
3.310/4,8 |
3.800/4,5 |
3.310/4,8 |
|||
2.050/7,5 |
1.160/7,7 |
2.050/7,5 |
1.160/7,7 |
|||
1.200/10,6 |
910/10,7 |
1.200/10,6 |
910/10,7 |
|||
800/13,6 |
610/13,6 |
800/13,6 |
610/13,6 |
|||
550/16,6 |
380/16,5 |
550/16,6 |
380/16,5 |
|||
400/19,6 |
280/19,4 |
400/19,6 |
280/19,4 |
|||
210/22,3 |
210/22,3 |
|||||
Cơ cấu Cần | Loại/ Số đốt |
Hexa/ 6 |
Hexa/ 7 |
Hexa/ 6 |
Hexa/ 7 |
|
Tốc độ duỗi cần |
m/ giây |
15,1/ 33 |
17,5/ 36 |
15,1/ 33 |
17,5/ 36 |
|
Tốc độ nâng |
Độ/ giây |
1 – 80/ 12 |
-16 – 79/ 15 |
|||
Tời nâng | Tốc độ dây cáp |
m/ phút |
14 ( 4/4) |
|||
Loại dây |
ø x m |
10 x 120 |
||||
Cơ cấu quay | Góc quay |
Độ |
360 |
|||
Tốc độ quay |
Vòng/phút |
2 |
1,8 |
|||
Loại |
Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh |
|||||
Chân chống | Loại |
Trước |
Tự động bằng thủy lực |
Tự động thủy lực, hộp đôi |
||
Sau |
Tự động bằng thủy lực, hộp đôi |
|||||
Khoảng duỗi chân chống lớn nhất |
m |
5,6 |
Trước : 6,0 Sau : 4,3 |
|||
Thủy lực | Lưu lượng dầu |
Lít/ phút |
65 |
|||
Áp suất dầu |
Kgf/ cm2 |
200 |
||||
Dung tích thùng dầu |
Lít |
120 |
170 |
|||
Xe cơ sở |
Tấn |
Trên 5,0 |
Các Model Cẩu Soosan từ 10 tấn đến 17 tấn
Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị |
SCS1015S |
SCS1015LS |
SCS1516L |
SCS1516 |
SCS 1716 |
||||||
Tính năng | Sức nâng
cho phép |
Kg |
10.000 |
13.280 |
15.000 |
17.000 |
||||||
Mô men nâng max |
Tấn.m |
36,0 |
50,0 |
58,0 |
||||||||
Chiều cao nâng |
m |
19,6(23,6) |
23(27) |
29,2(33,9) |
27,7(32,5) |
29,7(34,5) |
||||||
Bán kính làm việc |
m |
17,3(21,5) |
20,7(24,9) |
27,05(31,8) |
24,6(29,4) |
27,4(32,2) |
||||||
Chiều cao làm việc |
m |
20,9(24,9) |
24,5(28,5) |
31,65(36,3) |
29,2(34) |
31,3(36,1) |
||||||
Công suất nâng/ Tầm với |
Kg/ m |
10.000/3,0 |
13.280/2,0 |
15.000/2,0 |
17.000/2,0 |
|||||||
7.200/4,7 |
6.000/5,6 |
7.200/6,4 |
8.500/5,7 |
9.400/6,0 |
||||||||
4.000/7,9 |
3.100/9,4 |
3.700/10,5 |
4.500/9,5 |
5.000/10,0 |
||||||||
2.800/11,0 |
1.950/13,1 |
2.300/14,7 |
2.600/13,3 |
3.000/14,0 |
||||||||
2.000/14,2 |
1.400/16,9 |
1.700/18,8 |
1.800/17,0 |
2.050/19,0 |
||||||||
1.500/17,3 |
1.030/20,7 |
1.300/22,9 |
1.400/20,8 |
1.600/23,2 |
||||||||
1.030/27,05 |
1.000/24,6 |
1.300/27,4 |
||||||||||
Cơ cấu cần | Loại/ Số đốt |
Hexa/ 5 |
Hexa/ 6 |
|||||||||
Tốc độ duỗi cần |
m/ giây |
12,6/ 30 |
15,1/ 40 |
20,4/ 45 |
18,9/ 45 |
20,92/ 55 |
||||||
Tốc độ nâng |
Độ/ giây |
0 – 81/ 20 |
-11 – 80/ 25 |
0 – 81/ 20 |
-11 – 80/25 |
|||||||
Dây cáp | Tốc độ dây cáp |
m/ phút |
Thấp : 13, Cao : 23 (4/4) |
T15,7; C35,5 |
T11,6; C20 |
|||||||
Loại dây cáp |
ø x m |
14 x 100 |
14 x 130 |
|||||||||
Cơ cấu quay | Góc quay |
Độ |
360 |
|||||||||
Tốc độ quay |
Vòng/phút |
2 |
1,8 |
2 |
||||||||
Loại |
Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh |
|||||||||||
Chân chống | Loại |
Trước |
Tự động bằng thủy lực 2 dòng |
|||||||||
Sau |
Tự động bằng thủy lực, hộp đôi |
|||||||||||
Khoảng duỗi chân chống lớn nhất |
m |
6,18 |
7,0 |
6,35 |
7,1 |
|||||||
Thủy lực | Lưu lượng dầu |
Lít/ phút |
100 x 100 |
|||||||||
Áp suất dầu |
Kgf/ cm2 |
210 |
||||||||||
Dung tích thùng dầu |
Lít |
250 |
270 |
|||||||||
Xe cơ sở |
Tấn |
Trên 11,0 |
Trên 19,0 |
Quý khách có nhu cầu đặt hàng các model cẩu Soosan trọng tải lớn hơn 17 tấn xin đặt hàng trước.
Ngoài bán cẩu Soosan tại Hà Nội, Cauxichcaulop.com còn nhận bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng xe tải gắn cẩu Soosan. Hơn nữa, chúng tôi còn cung cấp phụ tùng cẩu Soosan chính hãng với giá ưu đãi nhất.
Mọi chi tiết xin liên hệ: 0961 394 633 – 0931 266 043. Xin cám ơn.